Trước tiên, xin chân thành cảm ơn Quý công ty đã tín nhiệm và lựa chọn Cafesangtao cung cấp dịch vụ Voice Brand Name. Sau đây chúng tôi xin trân trọng gởi đến Quý công ty bảng báo giá:
Cước phí gọi lên (thuê bao Khách hàng gọi đến tổng đài/ Hotline của doanh nghiệp): Trừ cước vào tài khoản của thuê bao theo chính sách hiện hành dịch vụ thoại viễn thông của nhà mạng.
Thời lượng sử dụng dịch vụ | Đơn giá (VND/ phút) | ||
Viettel | Mobifone | ||
Cấp 1 | Dưới 50.000 phút gọi | 740 | 800 |
Cấp 2 | Từ 50.000 đến dưới 100.000 phút gọi | 690 | |
Cấp 3 | Từ 100.000 đến dưới 150.000 phút gọi | 640 | |
Cấp 4 | Từ 150.000 đến dưới 200.000 phút gọi | 590 | |
Cấp 5 | Từ 200.000 đến dưới 400.000 phút gọi | 540 | |
Cấp 6 | Trên 400.000 phút gọi | 440 |
STT | Hạng mục | Đơn giá (VND) | ĐVT | Ghi chú |
1 | Cước phí số (số mới) | 60.000 | Số | Lần đầu |
2 | Cước phí thuê bao | 50.000 | Số | Hàng tháng |
3 | Cước phí đấu nối hệ thống và kết nối Brandname với số Hotline đầu tiên | 500.000 | Số | Lần đầu |
4 | Cước phí đấu nối hệ thống và kết nối Brand Name (từ số Hotline thứ 2 trở đi) | 100.000 | Số | Lần đầu |
5 | Cước phí duy trì kết nối Brand Name (cả hotline và số nhánh) | 50.000 | Số | Hotline + phụ/ Brand Name/ tháng |
* Ghi chú: